Quy định mới về giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo đối với vận tải nội địa
TT |
Loại dịch vụ |
Đơn vị tính |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
I |
Đối với tàu thuyền |
|||
1 |
Tàu thuyền neo buộc tại cầu, bến |
Đồng/GT/giờ |
13,50 |
15,00 |
2 |
Tàu thuyền neo buộc tại phao neo |
Đồng/GT/giờ |
9,00 |
10,00 |
3 |
Nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu, bến |
Đồng/GT/giờ |
13,50 |
15,00 |
4 |
Nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm phao neo |
Đồng/GT/giờ |
9,00 |
10,00 |
5 |
Cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao neo |
Đồng/GT/giờ |
6,75 |
7,50 |
6 |
Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo, buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí có làm hàng hoặc nhận dầu, nước; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 2.000.000 đồng/tàu |
Đồng/m-giờ |
4.500 |
6.750 |
7 |
Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo, buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí không làm hàng hoặc không nhận dầu, nước hoặc phục vụ mục đích khác; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 2.250.000 đồng/tàu |
Đồng/m-giờ |
3.300 |
7.980 |
8 |
Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí cập mạn với các tàu thuyền khác cập tại bến cảng dịch vụ dầu khí; giá tối thiểu cho một lượt đỗ áp mạn là 600.000 đồng/tàu |
Đồng/m-giờ |
1.500 |
1.840 |
9 |
Tàu thuyền chở khách thông qua cầu, bến, phao neo từ 04 chuyến/tháng/khu vực hàng hải, từ chuyến thứ 4 trở đi áp dụng mức: |
|||
9.1 |
Neo buộc tại cầu, bến |
Đồng/GT/giờ |
6,75 |
7,50 |
9.2 |
Neo buộc tại phao |
Đồng/GT/giờ |
4,50 |
5,00 |
II |
Đối với hàng hóa thông qua cầu, bến, phao neo |
|||
1 |
Hàng hóa qua cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí |
Đồng/tấn |
18.500 |
20.250 |
VITIC tổng hợp