Đang Tải Dữ Liệu....
Thứ bảy, ngày 27 tháng 4 năm 2024
Vietnamese English

Tình hình vận tải hàng hóa 9 tháng 2017 của Thừa Thiên Huế

02/10/2017 08:26
Theo thống kê của tỉnh Thừa Thiên Huế, tình hình vận tải hàng hóa của tỉnh trong 9 tháng đầu năm tăng trưởng khả quan. Theo đó, tổng khối lượng vận tải đạt 7384,02 tấn tăng 9,12% so với cùng kỳ năm trước. Luân chuyển hàng hóa đạt 619,56 triệu tấn.km, tăng 8,98% so với cùng kỳ năm 2016.
Đường bộ vẫn chiếm tỷ chủ yếu về khối lượng vận tải, đạt 7264,82, tăng 9,26% so với 9 tháng năm 2016 và chiếm tới 99% tổng khối lượng vận tải, trong khi đường sông và đường biển chỉ đạt mức rất khiêm tốn, lầ nlượt là 71,78 tấn và 47,42 tấn.
 
 

VẬN TẢI HÀNG HÓA CỦA ĐỊA PHƯƠNG THÁNG 9 VÀ 9 THÁNG 2017 CỦA THỪA THIÊN HUẾ

 

 

Thực iện
8 tháng năm 2017

Ước tính
tháng 9 năm 2017

Lũy kế 9 tháng năm 2017

Tháng 9 năm 2017 so với tháng 9 năm 2016 (%)

Lũy kế 9 tháng năm 2017 so với cùng kỳ năm trước (%)

A. VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ - Nghìn tấn

6543,59

840,43

7384,02

109,14

109,12

Phân theo loại hình kinh tế

         

Nhà nước

185,08

21,00

206,08

153,73

107,28

Ngoài nhà nước

4016,94

524,33

4541,27

110,55

110,72

Cá thể

2341,57

295,10

2636,67

104,65

106,59

Khu vực đầu tư nước ngoài

-

-

-

-

-

Phân theo ngành vận tải

         

Đường bộ

6440,29

824,53

7264,82

108,83

109,26

Đường sông

63,68

8,10

71,78

111,42

111,82

Đường biển

39,62

7,80

47,42

155,38

88,43

B. LUÂN CHUYỂN HÀNG HOÁ - Triệu tấn.km

551,26

68,30

619,56

110,25

108,98

Phân theo loại hình kinh tế

         

Nhà nước

59,79

5,62

65,41

113,95

118,33

Ngoài nhà nước

418,63

53,52

472,15

110,56

108,33

Cá thể

72,84

9,16

82,00

106,37

105,99

Khu vực đầu tư nước ngoài

-

-

-

-

-

Phân theo ngành vận tải

         

Đường bộ

508,14

59,45

567,59

105,86

112,72

Đường sông

0,75

0,10

0,85

108,30

109,83

Đường biển

42,37

8,75

51,12

153,42

79,62

 
 
 
 
 
VITIC tổng hợp
 
 

Thực iện
8 tháng năm 2017

Ước tính
tháng 9 năm 2017

Lũy kế 9 tháng năm 2017

Tháng 9 năm 2017 so với tháng 9 năm 2016 (%)

Lũy kế 9 tháng năm 2017 so với cùng kỳ năm trước (%)

A. VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ - Nghìn tấn

6543,59

840,43

7384,02

109,14

109,12

Phân theo loại hình kinh tế

         

Nhà nước

185,08

21,00

206,08

153,73

107,28

Ngoài nhà nước

4016,94

524,33

4541,27

110,55

110,72

Cá thể

2341,57

295,10

2636,67

104,65

106,59

Khu vực đầu tư nước ngoài

-

-

-

-

-

Phân theo ngành vận tải

         

Đường bộ

6440,29

824,53

7264,82

108,83

109,26

Đường sông

63,68

8,10

71,78

111,42

111,82

Đường biển

39,62

7,80

47,42

155,38

88,43

B. LUÂN CHUYỂN HÀNG HOÁ - Triệu tấn.km

551,26

68,30

619,56

110,25

108,98

Phân theo loại hình kinh tế

         

Nhà nước

59,79

5,62

65,41

113,95

118,33

Ngoài nhà nước

418,63

53,52

472,15

110,56

108,33

Cá thể

72,84

9,16

82,00

106,37

105,99

Khu vực đầu tư nước ngoài

-

-

-

-

-

Phân theo ngành vận tải

         

Đường bộ

508,14

59,45

567,59

105,86

112,72

Đường sông

0,75

0,10

0,85

108,30

109,83

Đường biển

42,37

8,75

51,12

153,42

79,62

 
 
 
 
 
Cục Thống kê Thừa Thiên Huế
Bản quyền thuộc về Bộ Công Thương
Địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại (655 Phạm Văn Đồng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội)
Điện thoại: (024) 37150530 | Fax: (024) 37150489
Giấy phép số 104/GP-TTĐT ngày 07/05/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
Số người trực tuyến: 15
Số người truy cập: 4.356.340
Chung nhan Tin Nhiem Mang