Tổng hợp số liệu khai thác các chuyến bay trong 6 tháng đầu năm 2019
23/07/2019 07:58
Theo số liệu thống kê của Cục Hàng không (Bộ GTVT), trong 6 tháng đầu năm 2019, các hãng hàng không Việt Nam đã khai thác tổng cộng 153.559 chuyến bay, tăng 2,4% so với cùng kỳ năm ngoái, trong đó chỉ riêng Vietjet Air tăng 14%, Bamboo Airways chưa có sự so sánh còn các hãng bay khác đều giảm, và giảm mạnh nhất là Vietnam Airlines, giảm tới 17%.
Về tỷ lệ chuyến bay đúng giờ, hiện Bamboo Airway đang đứng đầu với 93.8%, và thấp nhất là Jetstar Pacific với chỉ 78,1%. Lý do chậm chuyến vẫn chủ yếu do tàu bay về muộn và vấn đề của các hãng hàng không, với tỷ trọng lần lượt đạt 59,4% và 23,8% tổng số chuyến bay bị chậm. Trong khi đó chỉ 1,2% do điều hành bay của Cảng và 1,8% do thời tiết.
Về tỷ lệ chuyến bay đúng giờ, hiện Bamboo Airway đang đứng đầu với 93.8%, và thấp nhất là Jetstar Pacific với chỉ 78,1%. Lý do chậm chuyến vẫn chủ yếu do tàu bay về muộn và vấn đề của các hãng hàng không, với tỷ trọng lần lượt đạt 59,4% và 23,8% tổng số chuyến bay bị chậm. Trong khi đó chỉ 1,2% do điều hành bay của Cảng và 1,8% do thời tiết.
Chỉ tiêu | Vietnam Airlines | VietJet Air | Jetstar Pacific | VASCO | Bamboo Airways | Tổng | |||||||
Số chuyến | Tỷ lệ | Số chuyến | Tỷ lệ | Số chuyến | Tỷ lệ | Số chuyến | Tỷ lệ | Số chuyến | Tỷ lệ | Số chuyến | Tỷ lệ | Tỷ trọng | |
CHUYẾN BAY KHAI THÁC | 53,242 | 68,821 | 18,146 | 6,650 | 6700 | 153,559 | |||||||
Tăng/giảm so cùng kỳ | -17.1% | 14.0% | -1.6% | -4.8% | 2.4% | ||||||||
SỐ CHUYẾN BAY CẤT CÁNH ĐÚNG GIỜ (OTP) | 47,455 | 89.1% | 56,103 | 81.5% | 14,177 | 78.1% | 6,186 | 93.0% | 6,287 | 93.8% | 130,208 | 84.8% | |
Tăng/giảm so cùng kỳ (điểm) | -0.2 | -1.5 | -2.6 | -3.9 | -1.3 | ||||||||
CHẬM CHUYẾN | 5,787 | 10.9% | 12,718 | 18.5% | 3,969 | 21.9% | 464 | 7.0% | 413 | 6.2% | 23,351 | 15.2% | |
Tăng/giảm so cùng kỳ (điểm) | 0.2 | 1.5 | 2.6 | 3.9 | 1.3 | ||||||||
1. Trang thiết bị và dịch vụ tại Cảng | 368 | 0.7% | 2,281 | 3.3% | 94 | 0.5% | 11 | 0.2% | 2 | 0.0% | 2,756 | 1.8% | 11.8% |
2. Quản lý, điều hành bay | 232 | 0.4% | 34 | 0.0% | 12 | 0.1% | 1 | 0.0% | 5 | 0.1% | 284 | 0.2% | 1.2% |
3. Hãng hàng không | 1,424 | 2.7% | 3,373 | 4.9% | 681 | 3.8% | 38 | 0.6% | 43 | 0.6% | 5,559 | 3.6% | 23.8% |
4. Thời tiết | 116 | 0.2% | 57 | 0.1% | 195 | 1.1% | 51 | 0.8% | 4 | 0.1% | 423 | 0.3% | 1.8% |
5. Lý do khác | 247 | 0.5% | 183 | 0.3% | 13 | 0.1% | 10 | 0.2% | 13 | 0.2% | 466 | 0.3% | 2.0% |
6. Tàu bay về muộn | 3,400 | 6.4% | 6,790 | 9.9% | 2,974 | 16.4% | 353 | 5.3% | 346 | 5.2% | 13,863 | 9.0% | 59.4% |
HỦY CHUYẾN | 48 | 0.1% | 110 | 0.2% | 0 | 0.0% | 114 | 1.7% | 2 | 0.0% | 274 | 0.2% | |
Tăng/giảm so cùng kỳ (điểm) | -0.1 | 0.2 | 0.0 | 1.7 | 0.1 | ||||||||
1. Thời tiết | 13 | 0.0% | 11 | 0.0% | 0 | 0.0% | 75 | 1.1% | 0 | 0.0% | 99 | 0.1% | 36.1% |
2. Kỹ thuật | 9 | 0.0% | 33 | 0.0% | 0 | 0.0% | 36 | 0.5% | 2 | 0.0% | 80 | 0.1% | 29.2% |
3. Thương mại | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 0.0% |
4. Khai thác | 4 | 0.0% | 60 | 0.1% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 64 | 0.0% | 23.4% |
5. Lý do khác | 22 | 0.0% | 6 | 0.0% | 0 | 0.0% | 3 | 0.0% | 0 | 0.0% | 31 | 0.0% | 11.3% |