Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại khu vực I
Bộ GTVT quy định khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa và giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất (không áp dụng đối với khu vực bến cảng quốc tế Lạch Huyện) như sau:
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa
Đơn vị tính: đồng/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1.1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
260.000 |
427.000 |
208.000 |
342.000 |
Rỗng |
152.000 |
218.000 |
122.000 |
174.000 |
1.2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
439.000 |
627.000 |
351.000 |
502.000 |
Rỗng |
231.000 |
331.000 |
185.000 |
265.000 |
1.3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
658.000 |
940.000 |
526.000 |
752.000 |
Rỗng |
348.000 |
498.000 |
278.000 |
398.000 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất (không áp dụng đối với khu vực bến cảng quốc tế Lạch Huyện)
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
2.1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
33 |
53 |
26 |
42 |
Rỗng |
20 |
29 |
16 |
23 |
2.2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
50 |
81 |
40 |
65 |
Rỗng |
29 |
43 |
23 |
34 |
2.3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
57 |
98 |
46 |
78 |
Rỗng |
34 |
62 |
27 |
5 |