Báo cáo thị trường logistics Trung Quốc: số tháng 12/2018
19/01/2019 17:12
MỤC LỤC
1. Tình hình chung. 3
1.1. Hoạt động logistics: 3
1.2. Tình hình kinh tế, sản xuất, thương mại cố liên quan đến hoạt động logistics 3
2. Hoạt động vận tải 6
2.1. Tình hình vận tải nói chung: 6
2.2. Vận chuyển đường sắt: 7
2.3. Vận chuyển đường bộ. 9
2.4. Vận chuyển đường thủy (đường biển và đường thủy nội địa- waterways) 10
2.5. Vận chuyển hàng không dân dụng: 13
3. Các hoạt động khác: 15
3.1. Cảng biển. 15
3.2. Logistics cho thương mại điện tử, kho bãi, giao nhận: 16
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Chỉ số quản lý sức mua của Trung Quốc (đã điều chỉnh theo mùa) 5
Hình 2: Tổng lượng vận chuyển hàng hóa theo tháng của Trung Quốc. 6
Hình 3: Cơ cấu vận chuyển hàng hóa theo phương thức vận tải của Trung Quốc. 7
Hình 4: Vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt theo tháng. 8
Hình 5: Vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ theo tháng. 10
Hình 6: Vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy theo tháng. 11
Hình 7: Vận chuyển hàng hóa bằng hàng không dân dụng của Trung Quốc (đvt: 10.000 tấn) 14
Hình 8: Lượng hàng hóa qua các cảng chính của Trung Quốc. 15
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Các chỉ tiêu vận chuyển hàng hóa của Trung Quốc. 7
Bảng 2: Phụ phí do mức lưu huỳnh thấp của Trung Quốc áp dụng cho các lô hàng được tải / quá cảnh tại khu vực Thượng Hải, Ninh Ba, Nam Kinh và sông Dương Tử. 12
Bảng 3: Vận chuyển hàng hóa giữa Trung Quốc và châu Âu. 19
Để xem chi tiết, vui lòng TẢI BÁO CÁO
VITIC thực hiện
1. Tình hình chung. 3
1.1. Hoạt động logistics: 3
1.2. Tình hình kinh tế, sản xuất, thương mại cố liên quan đến hoạt động logistics 3
2. Hoạt động vận tải 6
2.1. Tình hình vận tải nói chung: 6
2.2. Vận chuyển đường sắt: 7
2.3. Vận chuyển đường bộ. 9
2.4. Vận chuyển đường thủy (đường biển và đường thủy nội địa- waterways) 10
2.5. Vận chuyển hàng không dân dụng: 13
3. Các hoạt động khác: 15
3.1. Cảng biển. 15
3.2. Logistics cho thương mại điện tử, kho bãi, giao nhận: 16
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Chỉ số quản lý sức mua của Trung Quốc (đã điều chỉnh theo mùa) 5
Hình 2: Tổng lượng vận chuyển hàng hóa theo tháng của Trung Quốc. 6
Hình 3: Cơ cấu vận chuyển hàng hóa theo phương thức vận tải của Trung Quốc. 7
Hình 4: Vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt theo tháng. 8
Hình 5: Vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ theo tháng. 10
Hình 6: Vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy theo tháng. 11
Hình 7: Vận chuyển hàng hóa bằng hàng không dân dụng của Trung Quốc (đvt: 10.000 tấn) 14
Hình 8: Lượng hàng hóa qua các cảng chính của Trung Quốc. 15
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Các chỉ tiêu vận chuyển hàng hóa của Trung Quốc. 7
Bảng 2: Phụ phí do mức lưu huỳnh thấp của Trung Quốc áp dụng cho các lô hàng được tải / quá cảnh tại khu vực Thượng Hải, Ninh Ba, Nam Kinh và sông Dương Tử. 12
Bảng 3: Vận chuyển hàng hóa giữa Trung Quốc và châu Âu. 19
Để xem chi tiết, vui lòng TẢI BÁO CÁO
VITIC thực hiện