Đang Tải Dữ Liệu....
Thứ tư, ngày 5 tháng 2 năm 2025
Vietnamese English

Nghiên cứu thị trường đồ uống Việt Nam, thế giới và dự báo năm 2025 (bản công bố vào tháng 2/2025)

05/02/2025 12:11

ĐỂ XEM CHI TIẾT VUI LÒNG TẢI TÀI LIỆU

Với dân số 100 triệu dân và tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, Việt Nam là thị trường có nhu cầu cao và đa dạng về các loại đồ uống, từ các loại đồ uống có cồn đến nước giải khát, nước trái cây, nước uống tăng lực…

Nhiệt độ trung bình tiếp tục gia tăng, cộng với thói quen ăn uống ngoài gia đình phổ biến hơn sẽ thúc đẩy phân khúc đồ uống không cồn tăng trưởng tốt tại Việt Nam, bù đắp cho sự chững lại của thị trường đồ uống có cồn bị hạn chế vì các quy định pháp lý. 

Doanh thu thị trường đồ uống Việt Nam trong năm 2024 đã vượt trên mức …tỷ USD, trong đó, phân khúc đồ uống không cồn với tỷ trọng 40% về trị giá là phân khúc có tốc độ tăng trưởng cao nhất.

Về giá trị gia tăng của sản xuất đồ uống: Từ năm 2022, ngành bắt dầu phục hồi nhưng tốc độ tăng của giá trị gia tăng (VA) vẫn tương đối chậm. 

Khối lượng sản xuất bia, nước giải khát của cả nước trong năm 2024 đạt … tỷ lít, … so với năm 2023 (khối lượng sản xuất năm 2023 đạt .tỷ lít, … so với năm 2022).

Năm 2024, chủng loại rượu, bia, nước giải khát có trị giá xuất khẩu lớn là bia có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích; nước tăng lực có hoặc không có ga; đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu; đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng; bia đen hoặc bia nâu loại khác.

Trong khi đồ uống có cồn và nước giải khát có hàm lượng đường cao bị cản trở bởi các rào cản quy định và mối lo về sức khỏe thì quy mô thị trường đồ uống chức năng của Việt Nam dự báo sẽ tăng trưởng tốt nhất trên thị trường đồ uống, với tốc độ tăng trưởng (CAGR) là 6,10% trong giai đoạn 2024-2032. Nhận thức về sức khỏe và thể chất ngày càng tăng, quá trình đô thị hóa nhanh chóng và lối sống bận rộn, xu hướng tăng các hoạt động thể thao và thể hình ở người dân, thương mại điện tử và các kênh phân phối hiện đại, cộng với sự phát triển của công nghệ giúp Việt Nam tận dụng tốt nguồn nguyên liệu tự nhiên để đa dạng hóa các sản phẩm đồ uống chức năng là những nhân tố chính thúc đẩy thị trường này. 

Do áp lực cạnh tranh lớn nên xu hướng M&A sẽ gia tăng trên thị trường này trong năm 2025 và sau đó. Ở khía cạnh tích cực, M&A giúp tối ưu hóa nguồn lực trong đó có các công nghệ mới, củng cố danh mục đầu tư và tận dụng các năng lực để duy trì các chiến lược quan trọng của các công ty hàng đầu trong ngành Đồ uống trong thời gian tới.

Báo cáo này phân tích cập nhật và phân tích, dự báo số liệu về sản xuất, tiêu thụ, tồn kho, xuất nhập khẩu các nhóm đồ uống tại Việt Nam (bia, rượu, nước giải khát, nước có vị hoa quả, đồ uống chức năng…) với số liệu tổng thể cả nước và chi tiết theo địa phương hoặc thị trường. Các số liệu xuất, nhập khẩu được phân loại theo mã HS. 

Đối với thông tin, số liệu về hoạt động của các doanh nghiệp được thực hiện dựa trên kết quả của các cuộc khảo sát, xếp hạng và báo cáo tài chính của các doanh nghiệp. 

Ngoài ra, báo cáo cũng cập nhật nhập khẩu rượu, bia và nước giải khát vào một số thị trường lớn trên thế giới (chi tiết theo mã HS được thống kê bởi Hải quan các nước hoặc Trung tâm Thương mại quốc tế của WTO)

Về quy định, chính sách: Trong năm 2024 và đầu năm 2025, một số chính sách mới của Việt Nam và các nước trên thế giới có thể tác động đến các doanh nghiệp đồ uống của Việt Nam như sau. Báo cáo này cập nhật các quy định tại Việt Nam và tại các thị trường tiêu biểu như EU, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ, Trung Quốc (gồm cả Hồng Kông), Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Úc và New Zealand. 

Dự báo các xu hướng mới cho tổng thể thị trường đồ uống thế giới và Việt Nam, dự báo cụ thể cho từng phân khúc đồ uống và một số khuyến nghị...

Lưu ý về mức độ cập nhật của số liệu: Nghiên cứu thị trường đồ uống Việt Nam và thế giới, bản cập nhật đến tháng 2/2025 sử dụng hệ thống số liệu thống kê mới nhất của các tổ chức nghiên cứu thị trường và thống kê quốc tế, số liệu thống kê chính thức của Việt Nam, kết hợp với các công cụ theo dõi, ước lượng thị trường do Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại vận hành. 

Chi tiết tính cập nhật của số liệu vui lòng tham khảo tại các danh mục Bảng, Biểu đồ và Hộp.

 

 Lưu ý: So với các phiên bản phát hành vào các năm trước, Báo cáo này đã bổ sung nhóm đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu.
Ngoài ra, một số mặt hàng chi tiết như sữa hay cà phê được phân tích chi tiết trong các báo cáo nghiên cứu thị trường-ngành hàng riêng được đăng tải trên nganhhang.vn. 


Cụ thể các nội dung chính được đề cập trong Báo cáo, vui lòng tham khảo ở Mục lục. 

PHẦN 1. THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG VIỆT NAM 
1. Quy mô và các đặc điểm chính của thị trường đồ uống Việt Nam năm 2024 và giai đoạn 2019-2024 
1.1. Quy mô, tốc độ tăng trưởng và các phân khúc thị trường chính 
1.1.1 Tình hình và xu hướng chung 
1.1.2. Tình hình cụ thể tại các địa phương 
1.2. Phân tích cạnh tranh 
1.2.1. Thị trường đồ uống Việt Nam trong tương quan các thị trường khác trong khu vực và triển vọng 
1.2.2. Sức ép cạnh tranh trên thị trường nội địa 
2. Phân tích tình hình sản xuất, tiêu thụ các chủng loại đồ uống năm 2024 
2.1. Tình hình chung về sản xuất 
2.2. Tình hình chung về tiêu dùng, phân phối, tiêu thụ đồ uống nói chung 
2.2.1. Biến động về mức tiêu dùng và thị hiếu đối với các loại đồ uống tại thị trường Việt Nam 
2.2.2. Tình hình tiêu thụ (bán ra) của các nhà máy trong năm 2024 
2.3. Tình hình sản xuất, phân phối tiêu thụ bia các loại 
2.3.1. Bia đóng lon 
2.3.2. Bia đóng chai 
2.4. Tình hình sản xuất, tiêu thụ nước giải khát, nước hoa quả các loại 
2.4.1. Nước ngọt (cocacola, 7 up, …) 
2.4.2. Nước có vị hoa quả (cam, táo,…) 
2.4.3. Trà đóng chai 
2.5. Tình hình sản xuất, tiêu thụ các loại nước bổ dưỡng (trong đó có nước yến) 
3. Nhập khẩu rượu, bia và nước giải khát các loại vào Việt Nam 
3.1. Tình hình nhập khẩu chung 
3.2 Tình hình nhập khẩu theo mặt hàng và theo thị trường 
3.2.1. Nhập khẩu nước tăng lực có hoặc không có ga (SEN) 
3.2.2. Nhập khẩu đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng 
3.2.3. Nhập khẩu rượu vang có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích, loại trong đồ dựng không quá 2 lít 
3.2.4. Nhập khẩu đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu 
4. Xuất khẩu rượu, bia và nước giải khát các loại của Việt Nam 
4.1. Tình hình xuất khẩu chung 
4.2. Tình hình xuất khẩu mặt hàng và theo thị trường 
4.2.1. Xuất khẩu bia có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích 
4.2.2. Xuất khẩu nước tăng lực có hoặc không có ga (SEN) 
4.2.3. Xuất khẩu đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu 
4.2.4. Xuất khẩu đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng 
5. Doanh nghiệp 
5.1. Biến động số lượng doanh nghiệp và lao động trong lĩnh vực đồ uống nói chung 
5.2. Doanh nghiệp sản xuất, phân phối nội địa 
5.2.1. Doanh nghiệp ngành đồ uống có cồn 
5.2.2. Doanh nghiệp ngành đồ uống không cồn 
5.3. Doanh nghiệp xuất khẩu 
5.4. Doanh nghiệp nhập khẩu 
6. Chính sách và các vấn đề liên quan (cập nhật đến tháng 2/2025) 
6.1. Quy định về thuế 
6.2. Quy định về truy xuất nguồn gốc 
6.3. Quy định định mức sử dụng năng lượng trong ngành công nghiệp sản xuất bia và đồ uống không cồn, áp dụng từ ngày 01 tháng 04 năm 2025 
6.4. Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn thuộc diện kiểm tra chuyên ngành của Bộ Công Thương 
PHẦN 2. THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG THẾ GIỚI VÀ CÁC XU HƯỚNG CHÍNH 
1. Tình hình chung (tính đến tháng 2/2025) và dự báo 
1.1. Quy mô và tốc độ tăng trưởng 
1.2. Các xu hướng và động lực tăng trưởng chính 
1.3. Tình hình cạnh tranh và doanh nghiệp trong ngành 
2. Thị trường đồ uống không cồn 
2.1. Quy mô và tốc độ tăng trưởng 
2.2. Các phân khúc thị trường chính 
2.3. Các xu hướng chính 
3. Thị trường đồ uống có cồn 
3.1. Quy mô và tốc độ tăng trưởng 
3.2. Các phân khúc thị trường chính 
3.3. Các xu hướng chính 
3.4. Tình hình doanh nghiệp 
4. Thị trường đồ uống chức năng 
5. Cập nhật quy định, chính sách mới của một số thị trường nước ngoài liên quan (tính đến tháng 2/2025) 
5.1. Xu hướng thay đổi chính sách đối với đồ uống thế giới và các lưu ý đối với Việt Nam 
5.2. Một số chính sách, quy định mới liên quan đến đồ uống tại một số quốc gia có thể tác động đến ngành đồ uống của Việt Nam 
5.2.1. EU 
5.2.2.Thụy Sỹ 
5.2.3.Vương quốc Anh 
5.2.4. Hoa Kỳ 
5.2.5. Thái Lan 
5.2.6. Trung Quốc đại lục và Hồng Kông 
5.2.7. Nhật Bản 
5.2.8. Hàn Quốc 
5.2.8. Australia và New Zealand 
6. Tình hình nhập khẩu rượu, bia và nước giải khát thế giới 
6.1. Nhập khẩu rượu, bia và nước giải khát từng thị trường thế giới năm 2023 
6.2. Nhập khẩu rượu, bia và nước giải khát của một số thị trường theo mã HS năm 2024 
6.2.1. Trung Quốc 
6.2.2. Nhật Bản 
6.2.3. Thái Lan 
6.2.3. Vương quốc Anh 
PHẦN 3. DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ 
1. Các xu hướng chính của thị trường đồ uống Việt Nam năm 2025 và giai đoạn 2025-2029

1.1. Một số chỉ tiêu chính:
1.2. Các xu hướng chính của thị trường đồ uống Việt Nam năm 2025
1.2.1. Kinh tế Việt Nam năm 2025 được đánh giá khả quan; đời sống của người dân tiếp tục được cải thiện, nhu cầu đối với đồ uống gia tăng
1.2.2. Xu hướng tác động từ các chính sách của Nhà nước và quan điểm cộng đồng người tiêu dùng về mối liên hệ giữa đồ uống và sức khỏe cũng như an toàn của người sử dụng sẽ tác động lớn đến thị trường đồ uống Việt Nam
1.2.3. Xu hướng hội nhập quốc tế sâu rộng hơn của ngành đồ uống
1.2.4. Xu hướng phát triển bền vững
1.2.5. Các phân khúc thị trường sẽ vẫn rõ nét theo địa bàn tiêu thụ
1.2.6. Xu hướng phân chia tỷ lệ trong chuỗi giá trị thay đổi theo các mô hình phân phối
1.2.7. Thương mại điện tử sẽ ngày càng trở thành một kênh kinh doanh đồ uống quan trọng tại Việt Nam
2. Dự báo với một số phân khúc cụ thể và khuyến nghị 
2.1. Bia (có cồn và không cồn) 
2.2. Rượu mạnh và rượu vang 
2.3. Nước giải khát (gồm nước ngọt có ga, trà, cà phê đóng chai, đóng lon) 
2.4. Đồ uống chức năng 
3. Một số khuyến nghị đối với các doanh nghiệp đồ uống trong năm 2025 và trong trung hạn 
PHỤ LỤC 
 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 

Biểu đồ cột 1: Biến động giá trị gia tăng của ngành đồ uống Việt Nam giai đoạn 2019-2024 
Biểu đồ cột 2: Khối lượng sản xuất bia, nước giải khát của cả nước từng tháng trong năm 2023 - 2024 
Biểu đồ tròn 3: Cơ cấu sản lượng sản xuất bia, nước giải khát, nước bổ dưỡng theo tỉnh/thành phố trong năm 2023 và năm 2024 
Biểu đồ cột 4: Thay đổi về lượng tiêu thụ rượu, bia và các đồ uống khác trung bình/người/tháng 
Biểu đồ cột 5: Biến động lượng tiêu thụ bia tại Việt Nam giai đoạn 2017-2028 
Biểu đồ cột 6: Các phân khúc bia theo mức giá và thương hiệu tại thị trường Việt Nam năm 2024 
Biểu đồ tròn 7: Cơ cấu tiêu thụ bia, nước giải khát, nước bổ dưỡng theo chủng loại trong năm 2023 và năm 2024 
Biểu đồ cột 8: Khối lượng sản xuất bia đóng lon của cả nước từng tháng trong năm 2023 - 2024 
Biểu đồ cột 9: Khối lượng sản xuất bia đóng chai của cả nước từng tháng trong năm 2023 - 2024 
Biểu đồ cột 10: Khối lượng sản xuất nước ngọt (cocacola, 7 up,…) của cả nước từng tháng trong năm 2023 - 2024 
Biểu đồ cột 11: Khối lượng sản xuất nước có vị hoa quả (cam, táo,…) của cả nước từng tháng trong năm 2023 - 2024 
Biểu đồ cột 12: Khối lượng sản xuất nước yến và nước bổ dưỡng khác của cả nước từng tháng trong năm 2023 - 2024 
Biểu đồ cột 13: Trị giá nhập khẩu rượu, bia, nước giải khát của Việt Nam từ tất cả các thị trường từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 12/2024 
Biểu đồ tròn 14: Cơ cấu rượu, bia, nước giải khát của Việt Nam nhập khẩu từ các thị trường năm 2023 và năm 2024 
Biểu đồ tròn 15: Cơ cấu chủng loại rượu, bia, nước giải khát của Việt Nam nhập khẩu trong năm 2023 và năm 2024 
Biểu đồ cột 16: Trị giá nhập khẩu nước tăng lực có hoặc không có ga (sen) của Việt Nam từ tất cả các thị trường từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 12/2024 
Biểu đồ cột 17: Trị giá nhập khẩu đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng của Việt Nam từ tất cả các thị trường từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 12/2024 
Biểu đồ tròn 18: Cơ cấu đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng của Việt Nam nhập khẩu từ tất cả các thị trường tháng 12 và năm 2024 
Biểu đồ cột 19: Trị giá nhập khẩu rượu vang có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích, loại trong đồ dựng không quá 2 lít của Việt Nam từ tất cả các thị trường từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 12/2024 
Biểu đồ tròn 20: Cơ cấu rượu vang có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích, loại trong đồ dựng không quá 2 lít của Việt Nam nhập khẩu từ tất cả các thị trường tháng 12 và năm 2024 
Biểu đồ cột 21: Trị giá nhập khẩu đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu của Việt Nam từ tất cả các thị trường từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 12/2024 
Biểu đồ tròn 22: Cơ cấu Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu của Việt Nam nhập khẩu từ tất cả các thị trường tháng 12 và năm 2024 
Biểu đồ cột 23: Trị giá xuất khẩu rượu, bia, nước giải khát của Việt Nam sang thế giới từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 12/2024 
Biểu đồ tròn 24: Cơ cấu rượu, bia, nước giải khát của Việt Nam xuất khẩu sang các thị trường năm 2023 và năm 2024 
Biểu đồ tròn 25: Cơ cấu chủng loại rượu, bia, nước giải khát của Việt Nam xuất khẩu trong năm 2023 và năm 2024 
Biểu đồ cột 26: Trị giá xuất khẩu bia có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích của Việt Nam sang tất cả các thị trường từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 12/2024 
Biểu đồ tròn 27: Cơ cấu bia có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích của Việt Nam xuất khẩu sang tất cả các thị trường tháng 12 và năm 2024 
Biểu đồ cột 28: Trị giá xuất khẩu nước tăng lực có hoặc không có ga (sen) của Việt Nam sang tất cả các thị trường từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 12/2024 
Biểu đồ tròn 29: Cơ cấu nước tăng lực có hoặc không có ga (sen) của Việt Nam xuất khẩu sang tất cả các thị trường tháng 12 và năm 2024 
Biểu đồ tròn 30: Cơ cấu đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu của Việt Nam xuất khẩu sang tất cả các thị trường tháng 12 và năm 2024 
Biểu đồ cột 31: Trị giá xuất khẩu Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng của Việt Nam sang tất cả các thị trường từng tháng từ tháng 1/2023 tới tháng 12/2024 
Biểu đồ tròn 32: Cơ cấu đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng của Việt Nam xuất khẩu sang tất cả các thị trường tháng 12 và năm 2024 
Biểu đồ cột và đường 33: Biến động số lượng doanh nghiệp sản xuất đồ uống tại Việt Nam giai đoạn 2019-2024 
Biểu đồ thanh 34: Công ty đồ uống uy tín năm 2024 - nhóm ngành: Đồ uống không cồn 
Biểu đồ cột 35: Giá trị thị trường đồ uống toàn cầu giai đoạn 2019-2024 và dự báo đến năm 2027 
Biểu đồ tròn 36: Cơ cấu thị trường đồ uống toàn cầu, phân khúc theo chủng loại năm 2024 
Biểu đồ thanh 37: Doanh thu của các doanh nghiệp đồ uống lớn trên thế năm 2023 
Biểu đồ cột đường 38: Dự báo giá trị tăng thêm của ngành đồ uống Việt Nam và tốc độ thay đổi theo năm, giai đoạn 2025-2027 
Biểu đồ tròn 39: Dự báo cơ cấu thị phần của các doanh nghiệp trên thị trường bia Việt Nam năm 2025 
Biểu đồ cột 40: Thuế suất tiêu thụ đặc biệt với đồ uống có đường tại một số quốc gia (theo quốc gia và chủng loại) 
 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1: Chỉ số sản xuất đồ uống của cả nước và từng địa phương cụ thể năm 2023 và năm 2024 
Bảng 2: Sản lượng sản xuất bia, nước giải khát, nước bổ dưỡng của Việt Nam và chi tiết theo các địa phương trong năm 2023 và năm 2024 
Bảng 3: Sản lượng sản xuất bia, nước giải khát, nước bổ dưỡng của các tỉnh/thành phố trong năm 2023 và năm 2024 
Bảng 4: Tình hình tiêu thụ sản phẩm bia, nước giải khát, nước bổ dưỡng trong năm 2023 và năm 2024 
Bảng 5: Tham khảo tình hình sản xuất và tiêu thụ bia đóng lon tại các địa phương trong năm 2023 và năm 2024 
Bảng 6: Tham khảo tình hình sản xuất và tiêu thụ bia đóng chai tại các tỉnh/thành phố trong năm 2023 và năm 2024 
Bảng 7: Tham khảo tình hình sản xuất và tiêu thụ nước ngọt tại các tỉnh/thành phố trong năm 2023 và năm 2024 
Bảng 8: Tham khảo tình hình sản xuất và tiêu thụ nước có vị hoa quả (cam, táo…) tại các tỉnh/thành phố trong năm 2023 và năm 2024 
Bảng 9: Tham khảo tình hình sản xuất và tiêu thụ nước yến và nước bổ dưỡng khác tại các tỉnh/thành phố trong năm 2023 và năm 2024 
Bảng 10: Chủng loại rượu, bia, nước giải khát của Việt Nam nhập khẩu từ thế giới trong tháng 12 và năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước 
Bảng 11: Trị giá nước tăng lực có hoặc không có ga (sen) của Việt Nam nhập khẩu từ tất cả các thị trường trong tháng 12 và năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước 
Bảng 12: Trị giá đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng của Việt Nam nhập khẩu từ tất cả các thị trường trong tháng 12 và năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước 
Bảng 13: Trị giá rượu vang có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích, loại trong đồ dựng không quá 2 lít của Việt Nam nhập khẩu từ tất cả các thị trường trong tháng 12 và năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước 
Bảng 14: Trị giá rượu, bia, nước giải khát của Việt Nam xuất khẩu sang tất cả các thị trường trong tháng 12 và năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước 
Bảng 15: Chủng loại rượu, bia, nước giải khát của Việt Nam xuất khẩu sang thế giới trong tháng 12 và năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước 
Bảng 16: Trị giá bia có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích của Việt Nam xuất khẩu sang tất cả các thị trường trong tháng 12 và năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước 
Bảng 17: Trị giá nước tăng lực có hoặc không có ga (sen) của Việt Nam xuất khẩu sang tất cả các thị trường trong tháng 12 và năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước 
Bảng 18: Trị giá đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu của Việt Nam xuất khẩu sang tất cả các thị trường trong tháng 12 và năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước 
Bảng 19: Trị giá đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng của Việt Nam xuất khẩu sang tất cả các thị trường trong tháng 12 và năm 2024; có so sánh với tháng trước, cùng tháng năm trước và cộng dồn tới hết tháng năm trước 
Bảng 20: Công ty đồ uống uy tín năm 2024 - nhóm ngành: Đồ uống có cồn 
Bảng 21: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn thuộc diện kiểm tra chuyên ngành của Bộ Công Thương 
Bảng 22: Nhập khẩu rượu, bia và nước giải khát của các thị trường năm 2023 
Bảng 23: Trị giá nhập khẩu rượu, bia và nước giải khát của một số thị trường theo mã HS 4-8 chữ số năm 2023 và năm 2024 
 
DANH MỤC HỘP 
Hộp 1: Kết quả kinh doanh của SABECO năm 2024 và kế hoạch năm 2025 
Hộp 2: Kết quả kinh doanh của Habeco trong năm 2024 
Hộp 3: Lưu ý về các phương pháp thống kê, ước tính khác nhau về doanh thu, quy mô thị trường 
Hộp 4: Cập nhật các chỉ tiêu mới về thị trường đồ uống toàn cầu giai đoạn 2024-2029 
Hộp 5: Dự báo một số chỉ tiêu chính về thị trường đồ uống không cồn toàn cầu trong năm 2025 
Hộp 6: Thị trường đồ uống không cồn tại Nhật Bản được thúc đẩy bởi một số yếu tố chính sau đây: 
Hộp 7: Tại sao phân khúc siêu thị và đại siêu thị ngày càng phổ biến hơn đối với nhóm đồ uống có cồn 
Hộp 8: Triển vọng thị trường đồ uống chức năng toàn cầu năm 2025 và dự báo đến năm 2030 
Hộp 9: Các doanh nghiệp kinh doanh đồ uống quan tâm đến thị trường Hoa Kỳ cần lưu ý các vấn đề sau trong năm 2025 
Hộp 10: Doanh thu thương mại điện tử của thị trường đồ uống Việt Nam 
Hộp 11: Ngành sản xuất nước giải khát phải điều chỉnh để thích ứng với thay đổi chính sách và thị hiếu tiêu dùng đối với đồ uongs có đường 
Hộp 12: Các doanh nghiệp xuất khẩu đồ uống cần có kế hoạch để đáp ứng quy định mới của EU về bao bì, đóng gói đồ uống áp dụng từ năm 2025 
 
DANH MỤC HÌNH 
Hình 1: Các thương hiệu đồ uống nhập khẩu ngày các xuất hiện nhiều hơn tại thị trường Việt Nam 
Hình 2: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Ngành bia SABECO (SRC) 
Hình 3: Cơ sở hạ tầng sản xuất của Habeco 
Hình 4: Các sản phẩm tiêu biểu của Halico 
Hình 5: Quy định của Thái Lan về mẫu cảnh báo độ tuổi trên bao bì đồ uống 
Hình 6: Các biển cảnh báo về tác động của đường trong đồ uống đến sức khỏe người tiêu dùng được bố trí trong các siêu thị tại Thượng Hải (Trung Quốc) 
Hình 7: Bản đồ nhập khẩu rượu, bia và nước giải khát của các thị trường năm 2023 

ĐỂ XEM CHI TIẾT VUI LÒNG TẢI TÀI LIỆU

 

 
(1)  Thị trường logistics chuỗi lạnh thế giới và Việt Nam: Đặc điểm và triển vọng (bản công bố vào năm 2024, tập trung vào dịch vụ kho lạnh và vận tải lạnh), vui lòng tải TẠI ĐÂY 
 
(2) Phân tích và dự báo về thị trường logistics, chuỗi cung ứng quốc tế và trong nước, độ tin cậy của lịch trình, tình hình hoạt động tại các cảng biển, cửa khẩu, thị trường giao nhận, chuyển phát, kho bãi, bất động sản, doanh nghiệp logistics mới nhất, VUI LÒNG XEM TẠI ĐÂY

(3) Phân tích chi tiết về kinh tế, thương mại, tài chính tiền tệ thế giới, trong nước, các thị trường tiêu biểu, các ngành hàng sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và các mặt hàng xuất, nhập khẩu chính, vui lòng tham khảo TẠI ĐÂY

(4) Nghiên cứu thị trường: Cập nhật chính sách, quy định và các xu hướng mới tác động đến giao thương với thị trường Trung Quốc (giai đoạn 2019-2024 và dự báo), vui lòng xem TẠI ĐÂY

(5) Phân tích biến động các chỉ tiêu logistics của Việt Nam giai đoạn 2017-2023, so sánh với kế hoạch và dự báo, vui lòng xem TẠI ĐÂY

Bản quyền thuộc về Bộ Công Thương
Địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại (655 Phạm Văn Đồng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội)
Điện thoại: (024) 37150530 | Fax: (024) 37150489
Giấy phép số 104/GP-TTĐT ngày 07/05/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
Số người trực tuyến: 60
Số người truy cập: 6.446.499
Chung nhan Tin Nhiem Mang