BÁO CÁO KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM QUÝ I NĂM 2023 VÀ DỰ BÁO
15/04/2023 06:38
ĐỂ XEM CHI TIẾT VUI LÒNG TẢI TÀI LIỆU
Bối cảnh kinh tế thế giới tiếp tục biến động phức tạp và bất ổn. Lạm phát mặc dù đã chững lại nhưng vẫn ở mức cao; nhu cầu tiêu dùng giảm trên diện rộng trong khi đầu tư quốc tế chưa thể định hình rõ ràng vì tác động của nhiều biến số mới như xung đột địa chính trị, rủi ro tiền tệ và cạnh tranh chiến lược giữa các nước lớn.
Trong nước, những khó khăn nội tại cộng với áp lực từ bên ngoài khiến các kết quả kinh tế vĩ mô trong quý I/2023 của Việt Nam thấp hơn so với kỳ vọng. Tình hình và triển vọng hoạt động của các doanh nghiệp nhiều khó khăn. Các doanh nghiệp chậm thanh toán các nghĩa vụ và khoản nợ, ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn trong bối cảnh thanh khoản khó khăn vì thiếu đơn hàng và tăng lương.
Một số điểm sáng có thể nhìn thấy từ các dự án FDI được triển khai thực hiện, các hoạt động hợp tác kinh tế quốc tế được tái khởi động nhộn nhịp hơn từ tháng 3/2023, du lịch, bán lẻ hàng hóa qua thương mại điện tử và triển vọng giao thương với thị trường Trung Quốc khi nước này mở cửa trở lại sau đại dịch COVID-19.
Báo cáo kinh tế thế giới và Việt Nam quý I/2023 và triển vọng do Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại (Bộ Công Thương) thực hiện và công bố vào đầu tháng 4/2023, cung cấp đầy đủ hệ thống số liệu thống kê cập nhật mới nhất đến hết tháng tuần đầu tháng 4/2023 về kinh tế, thương mại, tài chính toàn cầu; các xu hướng quan trọng của từng nền kinh tế tiêu biểu, từng ngành hàng và những lưu ý về tác động của xung đột địa chính trị đến kinh tế Việt Nam.
Ngoài tổng quan kinh tế, thương mại, tài chính, tiền tệ thế giới và các xu hướng, nhân tố tác động chính trong thời gian tới, báo cáo cũng phân tích và dự báo cụ thể về từng nền kinh tế tiêu biểu (theo khu vực và quốc gia), chính sách, quy định của các nước và tác động đến Việt Nam.
Phần II của Báo cáo phân tích sâu và dự báo đối với từng ngành hàng tiêu biểu như gạo, chè, thủy sản, gỗ và sản phẩm từ gỗ; dệt may, da giày, sắt thép, ô tô, hóa chất và than với các nội dung như: Tình hình sản xuất, phân phối, tiêu thụ được cập nhật chi tiết đến từng chủng loại và địa phương, hoạt động xuất, nhập khẩu và tác động của xu hướng thị trường quốc tế…; qua đó góp phần cung cấp các căn cứ cụ thể hơn cho việc hoạch định chính sách và xây dựng kế
hoạch sản xuất, kinh doanh trong từng ngành và phân khúc thị trường.
Hệ thống số liệu được trình bày theo chuỗi thời gian và chi tiết trong hệ thống hơn 100 bảng, biểu đồ, hộp và phụ lục (Vui lòng xem chi tiết trong Mục lục Bảng, Hình, Hộp).
Các nhận định, dự báo được thực hiện trên cơ sở tham khảo dự báo của các tổ chức quốc tế, các đơn vị nghiên cứu thị trường uy tín và dựa trên các phân tích từ hệ thống cơ sở dữ liệu ngành hàng, thị trường của Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại. Một số phân tích, nghiên cứu điển hình về các vấn đề, xu hướng nổi bật và có tính thực tiễn cao cũng được cung cấp trong Báo cáo. Đặc biệt, Báo cáo kỳ này phân tích những lợi thế mang tính chiến
lược của Việt Nam trong bối cảnh cạnh tranh toàn cầu cũng như những hạn chế và rào cản lớn cần vượt qua trong năm 2023 để biến một năm nhiều thách thức thành cơ hội định vị cao hơn trên trường quốc tế.
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
TÓM TẮT BÁO CÁO
1. Kinh tế thế giới và dự báo
2. Kinh tế Việt Nam và dự báo
PHẦN I KINH TẾ THẾ GIỚI, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
I. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ DỰ BÁO
1. Tăng trưởng kinh tế và dự báo
1.1. Diễn biến
1.2. Dự báo và khuyến nghị
2. Thương mại quốc tế, thị trường hàng hóa thế giới và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo
3. Tài chính, tiền tệ quốc tế và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2. Dự báo
II. TÌNH HÌNH MỘT SỐ NỀN KINH TẾ VÀ DỰ BÁO
1. Các nền kinh tế Châu Mỹ
1.1. Hoa Kỳ
1.2. Canada
1.3. Mỹ Latinh
2. Các nền kinh tế Châu Âu
2.1. EU
2.2. Vương quốc Anh
2.3. Liên bang Nga
3. Các nền kinh tế Châu Á
3.1. Trung Quốc
3.2. Hàn Quốc
3.3. Nhật Bản
3.4. Đông Nam Á
3.5. Ấn Độ
PHẦN II KINH TẾ VIỆT NAM, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
I. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH KINH TẾ VIỆT NAM VÀ DỰ BÁO
1. Các chỉ tiêu kinh tế chính và dự báo
1.1. Diễn biến
1.2. Dự báo
2. Tổng quan sản xuất công nghiệp và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo
3. Thị trường tài chính, tiền tệ và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2. Dự báo
4. Thương mại nội địa, thị trường hàng hóa trong nước
4.1. Diễn biến giá hàng hóa
4.2. Hoạt động thương mại hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng
5. Xuất, nhập khẩu hàng hóa
5.1. Quy mô, tốc độ tăng trưởng và cán cân thương mại
5.2. Xuất khẩu hàng hóa
5.3. Nhập khẩu
5.4. Dự báo tình hình xuất nhập khẩu, cán cân thương mại quý II/2023
5.5. Chỉ số giá xuất, nhập khẩu những nhóm hàng quan trọng
II. PHÂN TÍCH CHUYÊN SÂU MỘT SỐ NGÀNH HÀNG, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Gạo
1.1. Thị trường thế giới
1.2. Việt Nam
2. Chè
2.1. Thị trường thế giới
2.2. Việt Nam
3. Thủy sản
3.1. Thị trường thế giới
3.2. Việt Nam
4. Gỗ và sản phẩm từ gỗ
4.1. Thị trường thế giới
4.2. Việt Nam
5. Dệt may
5.1. Thị trường thế giới
5.2. Việt Nam
6. Da giày
6.1. Thị trường thế giới
6.2. Việt Nam
7. Sắt thép
7.1. Thị trường thế giới
7.2. Việt Nam
8. Ô tô
8.1. Thị trường thế giới
8.2. Việt Nam
9. Hóa chất
9.1. Thị trường thế giới
9.2. Việt Nam
10. Than
10.1. Thị trường thế giới
10.2. Việt Nam
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Tăng trưởng GDP toàn cầu giai đoạn 2014-2022 và dự báo năm 2023
Hình 2: Tăng trưởng thương mại quốc tế (chia theo hàng hóa và dịch vụ)
Hình 3: Tỷ lệ thất nghiệp của Hoa Kỳ
Hình 4: Tỷ lệ lạm phát của Hoa Kỳ
Hình 5: Tỷ lệ lạm phát ở Eurozone
Hình 6: Tỷ lệ lạm phát tại Vương quốc Anh
Hình 7: Chỉ số PMI ngành sản xuất tại Trung Quốc các tháng năm 2021-2023
Hình 8: Cán cân thương mại của Trung Quốc từng tháng năm 2022 - 2023
Hình 9: Xuất khẩu của Trung Quốc từng tháng năm 2022 - 2023
Hình 10: Nhập khẩu của Trung Quốc các tháng năm 2022 - 2023
Hình 11: Kim ngạch xuất nhập khẩu của Trung Quốc các tháng năm 2022-2023
Hình 12: Chỉ số giá tiêu dùng hàng tháng của Hàn Quốc giai đoạn 2014-2023
Hình 13: Kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa của Hàn Quốc hàng tháng năm 2022 và năm 2023
Hình 14: Tỷ lệ lạm phát của Ấn Độ từ tháng 3/2022 đến tháng 2/2023
Hình 15: Xuất khẩu của Ấn Độ từ tháng 3/2022 đến tháng 2/2023
Hình 16: Nhập khẩu của Ấn Độ từ tháng 3/2022 đến tháng 2/2023
Hình 17: Cán cân thương mại của Ấn Độ từ tháng 3/2022 đến tháng 2/2023
Hình 18: Biến động các chỉ tiêu kinh tế cơ bản quý I các năm 2018-2023
Hình 19: Cơ cấu GDP quý I/2023 và quý I/2021
Hình 20: Biến động giá trị tăng thêm toàn ngành công nghiệp quý I các năm 2017-2023
Hình 21: Các ngành hàng có chỉ số sản xuất công nghiệp trong quý I/2023 tăng so với cùng kỳ năm trước
Hình 22: Tăng trưở ng tín dụng và huy động vốn của toàn hệ thống ngân hàng cuối kỳ so cùng kỳ năm trước
Hình 23: Diễn biến CPI qua các tháng năm 2022 và 3 tháng đầu năm 2023
Hình 24: Sản lượng thịt lợn và giá lợn hơi bình quân qua các quý
Hình 25: Tổ ng mức bá n lẻ hà ng hó a và doanh thu dị ch vụ tiêu dù ng
Hình 26: Tỷ trọng của bán lẻ hàng hóa trong tổng bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ, giai đoạn 2017-2023
Hình 27: Cơ cấu xuất khẩu theo thành phần kinh tế
Hình 28: Cơ cấu xuất khẩu theo thành phần kinh tế
Hình 29: Cơ cấu nhóm hàng xuất khẩu trong quý I/2023
Hình 30: Các mặt hàng tăng/giảm mạnh về trị giá xuất khẩu trong quý I/2023
Hình 31: Cơ cấu trị giá xuất khẩu theo thành phần kinh tế
Hình 32: Cơ cấu trị giá nhập khẩu hàng hóa theo nhóm hàng (quý I/2023)
Hình 33: Những mặt hàng tăng/giảm mạnh nhất về lượng nhập khẩu trong quý I/2023 so với cùng kỳ năm 2022
Hình 34: 10 nhóm hàng có chỉ số giá xuất khẩu tăng/giảm nhiều trong 2 tháng đầu năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
Hình 35: 10 nhóm hàng có chỉ số giá nhập khẩu tăng/giảm nhiều trong 2 tháng đầu năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
Hình 36: Giá gạo châu Á từ đầu năm 2022 đến tháng 03/2023
Hình 37: Lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam năm 2021 - 2023
Hình 38: Giá gạo xuất khẩu trung bình của Việt Nam năm 2021-2023
Hình 39: Cơ cấu thị trường xuất khẩu gạo của Việt Nam
Hình 40: Cơ cấu chủng loại gạo xuất khẩu 2 tháng đầu năm 2023
Hình 41: Diễn biến giá than tại cảng Newcastle từ tháng 1/2022 - tháng 3/2023
Hình 42: Giá than nhiệt tham chiếu tại Indonesia từ tháng 1/2020 đến tháng 3/2023
Hình 43: Sản lượng than các loại qua các tháng giai đoạn 2019- 2023
Hình 44: Lượng than tiêu thụ qua các tháng giai đoạn 2019- 2023
Hình 45: Khối lượng than xuất khẩu qua các tháng giai đoạn 2020- 2023
Hình 46: Cơ cấu thị trường xuất khẩu than các loại
Hình 47: Lượng than nhập khẩu giai đoạn 2020 - 2023
Hình 48: Cơ cấu nhập khẩu than theo thị trường cung ứ ng
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Tốc độ tăng trưởng GDP quý I/2023 của một số quốc gia so với quý I/2022 và quý IV/2022
Bảng 2: Giá một số mặt hàng nguyên liệu chủ chốt trên thị trường thế giới quý I/2023
Bảng 3: Biến động sản lượng sản xuất của các ngành hàng chính trong quý I/2023 so quý I/2022
Bảng 4: CPI qua các tháng năm 2013-2023
Bảng 5: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
Bảng 6: 10 mặt hàng có tỷ trọng cao nhất trong tổng trị giá xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam quý I/2023
Bảng 7: 10 mặt hàng có tỷ trọng cao nhất trong tổng trị giá nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam quý I/2023
Bảng 8: Chủng loại chè xuất khẩu chính trong 2 tháng đầu năm 2023
Bảng 9: Mặt hàng thủy sản xuất khẩu của Việt Nam 2 tháng đầu năm 2023
Bảng 10: Chủng loại gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu
Bảng 11: Chỉ số sản xuất ngành dệt, may của Việt Nam 3 tháng đầu năm 2023
Bảng 12: Tính hình xuất khẩu hàng dệt và may mặc của Việt Nam 3 tháng đầu năm 2023
Bảng 13: Tình hình xuất khẩu hàng dệt may và nguyên phụ liệu của Việt Nam
Bảng 14: Nhập khẩu NPL dệt may của Việt Nam (theo chủng loại)
Bảng 15: Sản xuất một số chủng loại giày dép trong quý I/2023
Bảng 16: Sản lượng của 10 thị trường sản xuất thép thô lớn nhất trên thế giới
Bảng 17: Tổng hợp số liệu sản xuất - tiêu thụ thép theo chủng loại
Bảng 18: Một số mặt hàng xuất khẩu thép các loại của Việt Nam
Bảng 19: Một số mặt hàng nhập khẩu thép của Việt Nam
Bảng 20: Chủng loại ô tô nguyên chiếc các loại nhập khẩu vào Việt Nam trong 2 tháng đầu năm 2023
Bảng 21: Nhập khẩu linh kiện phụ tùng ô tô của Việt Nam từ một số thị trường, phân theo các FTA mà Việt Nam tham gia
Bảng 22: Chỉ số sản xuất ngành hóa chất của Việt Nam 3 tháng đầu năm 2023
Bảng 23: Xuất, nhập khẩu hóa chất và sản phẩm hóa chất của Việt Nam
Bảng 24: Xuất khẩu hóa chất của Việt Nam tới một số thị trường
Bảng 25: Xuất khẩu sản phẩm hóa chất của Việt Nam tới một số thị trường
Bảng 26: Nhập khẩu hóa chất của Việt Nam từ một số thị trường trong 2 tháng đầu năm 2023
Bảng 27: Nhập khẩu sản phẩm hóa chất của Việt Nam từ một số thị trường
Bảng 28: Sản lượng than tại một số địa phương trong 3 tháng đầu năm năm 2023
Bảng 29: Khối lượng than tiêu thụ (doanh số bán của các nhà máy) tại một số địa phương trong quý I/2023
Bảng 30: Xuất khẩu thang sang các thị trường xuất khẩu chính
Bảng 31: Giá xuất khẩu than tới các thị trường
Bảng 32: Nhập khẩu than vào Việt Nam từ một số thị trường
Bảng 33: Giá cung cấp than các loại từ các thị trường
Bảng 34: Chủng loại than nhập khẩu
DANH MỤC HỘP
Hộp 1: Tác động của việc FED duy trì chính sách tiền tệ chặt đến kinh tế Hoa Kỳ và phần còn lại của thế giới
Hộp 2: Tiêu dùng sẽ là động lực tăng trưởng quan trọng cho kinh tế Trung Quốc trong năm 2023
Hộp 3: Các ưu tiên chính sách của Trung Quốc trong năm 2023 để thúc đẩy phát triển chất lượng cao
Hộp 4: Các động lực và lợi thế tiêu biểu cho các nền kinh tế Đông Nam Á trong bối cảnh cạnh tranh chiến lược khu vực và toàn cầu
Hộp 5: Những lợi thế đặc biệt của Việt Nam trong cạnh tranh kinh tế và đầu tư quốc tế
Hộp 6: Các hạn chế, rào cản lớn nhất cần vượt qua của kinh tế Việt Nam trong 9 tháng còn lại của năm 2023
ĐỂ XEM CHI TIẾT VUI LÒNG TẢI TÀI LIỆU
Bối cảnh kinh tế thế giới tiếp tục biến động phức tạp và bất ổn. Lạm phát mặc dù đã chững lại nhưng vẫn ở mức cao; nhu cầu tiêu dùng giảm trên diện rộng trong khi đầu tư quốc tế chưa thể định hình rõ ràng vì tác động của nhiều biến số mới như xung đột địa chính trị, rủi ro tiền tệ và cạnh tranh chiến lược giữa các nước lớn.
Trong nước, những khó khăn nội tại cộng với áp lực từ bên ngoài khiến các kết quả kinh tế vĩ mô trong quý I/2023 của Việt Nam thấp hơn so với kỳ vọng. Tình hình và triển vọng hoạt động của các doanh nghiệp nhiều khó khăn. Các doanh nghiệp chậm thanh toán các nghĩa vụ và khoản nợ, ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn trong bối cảnh thanh khoản khó khăn vì thiếu đơn hàng và tăng lương.
Một số điểm sáng có thể nhìn thấy từ các dự án FDI được triển khai thực hiện, các hoạt động hợp tác kinh tế quốc tế được tái khởi động nhộn nhịp hơn từ tháng 3/2023, du lịch, bán lẻ hàng hóa qua thương mại điện tử và triển vọng giao thương với thị trường Trung Quốc khi nước này mở cửa trở lại sau đại dịch COVID-19.
Báo cáo kinh tế thế giới và Việt Nam quý I/2023 và triển vọng do Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại (Bộ Công Thương) thực hiện và công bố vào đầu tháng 4/2023, cung cấp đầy đủ hệ thống số liệu thống kê cập nhật mới nhất đến hết tháng tuần đầu tháng 4/2023 về kinh tế, thương mại, tài chính toàn cầu; các xu hướng quan trọng của từng nền kinh tế tiêu biểu, từng ngành hàng và những lưu ý về tác động của xung đột địa chính trị đến kinh tế Việt Nam.
Ngoài tổng quan kinh tế, thương mại, tài chính, tiền tệ thế giới và các xu hướng, nhân tố tác động chính trong thời gian tới, báo cáo cũng phân tích và dự báo cụ thể về từng nền kinh tế tiêu biểu (theo khu vực và quốc gia), chính sách, quy định của các nước và tác động đến Việt Nam.
Phần II của Báo cáo phân tích sâu và dự báo đối với từng ngành hàng tiêu biểu như gạo, chè, thủy sản, gỗ và sản phẩm từ gỗ; dệt may, da giày, sắt thép, ô tô, hóa chất và than với các nội dung như: Tình hình sản xuất, phân phối, tiêu thụ được cập nhật chi tiết đến từng chủng loại và địa phương, hoạt động xuất, nhập khẩu và tác động của xu hướng thị trường quốc tế…; qua đó góp phần cung cấp các căn cứ cụ thể hơn cho việc hoạch định chính sách và xây dựng kế
hoạch sản xuất, kinh doanh trong từng ngành và phân khúc thị trường.
Hệ thống số liệu được trình bày theo chuỗi thời gian và chi tiết trong hệ thống hơn 100 bảng, biểu đồ, hộp và phụ lục (Vui lòng xem chi tiết trong Mục lục Bảng, Hình, Hộp).
Các nhận định, dự báo được thực hiện trên cơ sở tham khảo dự báo của các tổ chức quốc tế, các đơn vị nghiên cứu thị trường uy tín và dựa trên các phân tích từ hệ thống cơ sở dữ liệu ngành hàng, thị trường của Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại. Một số phân tích, nghiên cứu điển hình về các vấn đề, xu hướng nổi bật và có tính thực tiễn cao cũng được cung cấp trong Báo cáo. Đặc biệt, Báo cáo kỳ này phân tích những lợi thế mang tính chiến
lược của Việt Nam trong bối cảnh cạnh tranh toàn cầu cũng như những hạn chế và rào cản lớn cần vượt qua trong năm 2023 để biến một năm nhiều thách thức thành cơ hội định vị cao hơn trên trường quốc tế.
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
TÓM TẮT BÁO CÁO
1. Kinh tế thế giới và dự báo
2. Kinh tế Việt Nam và dự báo
PHẦN I KINH TẾ THẾ GIỚI, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
I. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ DỰ BÁO
1. Tăng trưởng kinh tế và dự báo
1.1. Diễn biến
1.2. Dự báo và khuyến nghị
2. Thương mại quốc tế, thị trường hàng hóa thế giới và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo
3. Tài chính, tiền tệ quốc tế và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2. Dự báo
II. TÌNH HÌNH MỘT SỐ NỀN KINH TẾ VÀ DỰ BÁO
1. Các nền kinh tế Châu Mỹ
1.1. Hoa Kỳ
1.2. Canada
1.3. Mỹ Latinh
2. Các nền kinh tế Châu Âu
2.1. EU
2.2. Vương quốc Anh
2.3. Liên bang Nga
3. Các nền kinh tế Châu Á
3.1. Trung Quốc
3.2. Hàn Quốc
3.3. Nhật Bản
3.4. Đông Nam Á
3.5. Ấn Độ
PHẦN II KINH TẾ VIỆT NAM, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
I. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH KINH TẾ VIỆT NAM VÀ DỰ BÁO
1. Các chỉ tiêu kinh tế chính và dự báo
1.1. Diễn biến
1.2. Dự báo
2. Tổng quan sản xuất công nghiệp và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo
3. Thị trường tài chính, tiền tệ và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2. Dự báo
4. Thương mại nội địa, thị trường hàng hóa trong nước
4.1. Diễn biến giá hàng hóa
4.2. Hoạt động thương mại hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng
5. Xuất, nhập khẩu hàng hóa
5.1. Quy mô, tốc độ tăng trưởng và cán cân thương mại
5.2. Xuất khẩu hàng hóa
5.3. Nhập khẩu
5.4. Dự báo tình hình xuất nhập khẩu, cán cân thương mại quý II/2023
5.5. Chỉ số giá xuất, nhập khẩu những nhóm hàng quan trọng
II. PHÂN TÍCH CHUYÊN SÂU MỘT SỐ NGÀNH HÀNG, DỰ BÁO VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Gạo
1.1. Thị trường thế giới
1.2. Việt Nam
2. Chè
2.1. Thị trường thế giới
2.2. Việt Nam
3. Thủy sản
3.1. Thị trường thế giới
3.2. Việt Nam
4. Gỗ và sản phẩm từ gỗ
4.1. Thị trường thế giới
4.2. Việt Nam
5. Dệt may
5.1. Thị trường thế giới
5.2. Việt Nam
6. Da giày
6.1. Thị trường thế giới
6.2. Việt Nam
7. Sắt thép
7.1. Thị trường thế giới
7.2. Việt Nam
8. Ô tô
8.1. Thị trường thế giới
8.2. Việt Nam
9. Hóa chất
9.1. Thị trường thế giới
9.2. Việt Nam
10. Than
10.1. Thị trường thế giới
10.2. Việt Nam
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Tăng trưởng GDP toàn cầu giai đoạn 2014-2022 và dự báo năm 2023
Hình 2: Tăng trưởng thương mại quốc tế (chia theo hàng hóa và dịch vụ)
Hình 3: Tỷ lệ thất nghiệp của Hoa Kỳ
Hình 4: Tỷ lệ lạm phát của Hoa Kỳ
Hình 5: Tỷ lệ lạm phát ở Eurozone
Hình 6: Tỷ lệ lạm phát tại Vương quốc Anh
Hình 7: Chỉ số PMI ngành sản xuất tại Trung Quốc các tháng năm 2021-2023
Hình 8: Cán cân thương mại của Trung Quốc từng tháng năm 2022 - 2023
Hình 9: Xuất khẩu của Trung Quốc từng tháng năm 2022 - 2023
Hình 10: Nhập khẩu của Trung Quốc các tháng năm 2022 - 2023
Hình 11: Kim ngạch xuất nhập khẩu của Trung Quốc các tháng năm 2022-2023
Hình 12: Chỉ số giá tiêu dùng hàng tháng của Hàn Quốc giai đoạn 2014-2023
Hình 13: Kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa của Hàn Quốc hàng tháng năm 2022 và năm 2023
Hình 14: Tỷ lệ lạm phát của Ấn Độ từ tháng 3/2022 đến tháng 2/2023
Hình 15: Xuất khẩu của Ấn Độ từ tháng 3/2022 đến tháng 2/2023
Hình 16: Nhập khẩu của Ấn Độ từ tháng 3/2022 đến tháng 2/2023
Hình 17: Cán cân thương mại của Ấn Độ từ tháng 3/2022 đến tháng 2/2023
Hình 18: Biến động các chỉ tiêu kinh tế cơ bản quý I các năm 2018-2023
Hình 19: Cơ cấu GDP quý I/2023 và quý I/2021
Hình 20: Biến động giá trị tăng thêm toàn ngành công nghiệp quý I các năm 2017-2023
Hình 21: Các ngành hàng có chỉ số sản xuất công nghiệp trong quý I/2023 tăng so với cùng kỳ năm trước
Hình 22: Tăng trưở ng tín dụng và huy động vốn của toàn hệ thống ngân hàng cuối kỳ so cùng kỳ năm trước
Hình 23: Diễn biến CPI qua các tháng năm 2022 và 3 tháng đầu năm 2023
Hình 24: Sản lượng thịt lợn và giá lợn hơi bình quân qua các quý
Hình 25: Tổ ng mức bá n lẻ hà ng hó a và doanh thu dị ch vụ tiêu dù ng
Hình 26: Tỷ trọng của bán lẻ hàng hóa trong tổng bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ, giai đoạn 2017-2023
Hình 27: Cơ cấu xuất khẩu theo thành phần kinh tế
Hình 28: Cơ cấu xuất khẩu theo thành phần kinh tế
Hình 29: Cơ cấu nhóm hàng xuất khẩu trong quý I/2023
Hình 30: Các mặt hàng tăng/giảm mạnh về trị giá xuất khẩu trong quý I/2023
Hình 31: Cơ cấu trị giá xuất khẩu theo thành phần kinh tế
Hình 32: Cơ cấu trị giá nhập khẩu hàng hóa theo nhóm hàng (quý I/2023)
Hình 33: Những mặt hàng tăng/giảm mạnh nhất về lượng nhập khẩu trong quý I/2023 so với cùng kỳ năm 2022
Hình 34: 10 nhóm hàng có chỉ số giá xuất khẩu tăng/giảm nhiều trong 2 tháng đầu năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
Hình 35: 10 nhóm hàng có chỉ số giá nhập khẩu tăng/giảm nhiều trong 2 tháng đầu năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
Hình 36: Giá gạo châu Á từ đầu năm 2022 đến tháng 03/2023
Hình 37: Lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam năm 2021 - 2023
Hình 38: Giá gạo xuất khẩu trung bình của Việt Nam năm 2021-2023
Hình 39: Cơ cấu thị trường xuất khẩu gạo của Việt Nam
Hình 40: Cơ cấu chủng loại gạo xuất khẩu 2 tháng đầu năm 2023
Hình 41: Diễn biến giá than tại cảng Newcastle từ tháng 1/2022 - tháng 3/2023
Hình 42: Giá than nhiệt tham chiếu tại Indonesia từ tháng 1/2020 đến tháng 3/2023
Hình 43: Sản lượng than các loại qua các tháng giai đoạn 2019- 2023
Hình 44: Lượng than tiêu thụ qua các tháng giai đoạn 2019- 2023
Hình 45: Khối lượng than xuất khẩu qua các tháng giai đoạn 2020- 2023
Hình 46: Cơ cấu thị trường xuất khẩu than các loại
Hình 47: Lượng than nhập khẩu giai đoạn 2020 - 2023
Hình 48: Cơ cấu nhập khẩu than theo thị trường cung ứ ng
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Tốc độ tăng trưởng GDP quý I/2023 của một số quốc gia so với quý I/2022 và quý IV/2022
Bảng 2: Giá một số mặt hàng nguyên liệu chủ chốt trên thị trường thế giới quý I/2023
Bảng 3: Biến động sản lượng sản xuất của các ngành hàng chính trong quý I/2023 so quý I/2022
Bảng 4: CPI qua các tháng năm 2013-2023
Bảng 5: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
Bảng 6: 10 mặt hàng có tỷ trọng cao nhất trong tổng trị giá xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam quý I/2023
Bảng 7: 10 mặt hàng có tỷ trọng cao nhất trong tổng trị giá nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam quý I/2023
Bảng 8: Chủng loại chè xuất khẩu chính trong 2 tháng đầu năm 2023
Bảng 9: Mặt hàng thủy sản xuất khẩu của Việt Nam 2 tháng đầu năm 2023
Bảng 10: Chủng loại gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu
Bảng 11: Chỉ số sản xuất ngành dệt, may của Việt Nam 3 tháng đầu năm 2023
Bảng 12: Tính hình xuất khẩu hàng dệt và may mặc của Việt Nam 3 tháng đầu năm 2023
Bảng 13: Tình hình xuất khẩu hàng dệt may và nguyên phụ liệu của Việt Nam
Bảng 14: Nhập khẩu NPL dệt may của Việt Nam (theo chủng loại)
Bảng 15: Sản xuất một số chủng loại giày dép trong quý I/2023
Bảng 16: Sản lượng của 10 thị trường sản xuất thép thô lớn nhất trên thế giới
Bảng 17: Tổng hợp số liệu sản xuất - tiêu thụ thép theo chủng loại
Bảng 18: Một số mặt hàng xuất khẩu thép các loại của Việt Nam
Bảng 19: Một số mặt hàng nhập khẩu thép của Việt Nam
Bảng 20: Chủng loại ô tô nguyên chiếc các loại nhập khẩu vào Việt Nam trong 2 tháng đầu năm 2023
Bảng 21: Nhập khẩu linh kiện phụ tùng ô tô của Việt Nam từ một số thị trường, phân theo các FTA mà Việt Nam tham gia
Bảng 22: Chỉ số sản xuất ngành hóa chất của Việt Nam 3 tháng đầu năm 2023
Bảng 23: Xuất, nhập khẩu hóa chất và sản phẩm hóa chất của Việt Nam
Bảng 24: Xuất khẩu hóa chất của Việt Nam tới một số thị trường
Bảng 25: Xuất khẩu sản phẩm hóa chất của Việt Nam tới một số thị trường
Bảng 26: Nhập khẩu hóa chất của Việt Nam từ một số thị trường trong 2 tháng đầu năm 2023
Bảng 27: Nhập khẩu sản phẩm hóa chất của Việt Nam từ một số thị trường
Bảng 28: Sản lượng than tại một số địa phương trong 3 tháng đầu năm năm 2023
Bảng 29: Khối lượng than tiêu thụ (doanh số bán của các nhà máy) tại một số địa phương trong quý I/2023
Bảng 30: Xuất khẩu thang sang các thị trường xuất khẩu chính
Bảng 31: Giá xuất khẩu than tới các thị trường
Bảng 32: Nhập khẩu than vào Việt Nam từ một số thị trường
Bảng 33: Giá cung cấp than các loại từ các thị trường
Bảng 34: Chủng loại than nhập khẩu
DANH MỤC HỘP
Hộp 1: Tác động của việc FED duy trì chính sách tiền tệ chặt đến kinh tế Hoa Kỳ và phần còn lại của thế giới
Hộp 2: Tiêu dùng sẽ là động lực tăng trưởng quan trọng cho kinh tế Trung Quốc trong năm 2023
Hộp 3: Các ưu tiên chính sách của Trung Quốc trong năm 2023 để thúc đẩy phát triển chất lượng cao
Hộp 4: Các động lực và lợi thế tiêu biểu cho các nền kinh tế Đông Nam Á trong bối cảnh cạnh tranh chiến lược khu vực và toàn cầu
Hộp 5: Những lợi thế đặc biệt của Việt Nam trong cạnh tranh kinh tế và đầu tư quốc tế
Hộp 6: Các hạn chế, rào cản lớn nhất cần vượt qua của kinh tế Việt Nam trong 9 tháng còn lại của năm 2023
ĐỂ XEM CHI TIẾT VUI LÒNG TẢI TÀI LIỆU