Báo cáo thị trường logistics EU năm 2019
08/01/2020 00:18
MỤC LỤC
1. Tình hình chung: 2
1.1. Quy mô và tốc độ tăng trưởng của thị trường: 2
1.2. Cơ cấu thị trường theo lĩnh vực: 3
1.3. Các thị trường thành viên. 7
1.4. Các điểm vượt trội của thị trường logistics EU: 8
2. Các xu hướng chính trong năm 2019 và dự báo 2020: 15
2.1. Chuỗi cung ứng, sản xuất và xu hướng tiêu dùng trên thế giới đang ảnh hưởng ngày càng lớn hơn đến lĩnh vực logistics tại EU. 16
2.2. Ngành logistics EU chuẩn bị cho Brexit 17
2.3. Xu hướng thay đổi trong vận chuyển đường bộ: 18
2.4. Đổi mới logistics đô thị 21
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Dung lượng thị trường logistics của EU giai đoạn 2014-2019 và dự báo đến năm 2024 (đvt: tỷ Euro) 2
Hình 2: Tăng trưởng dung lượng thị trường logistics của EU giai đoạn 2014-2019. 2
Hình 3: Cơ cấu thị trường logistics EU theo lĩnh vực dịch vụ. 4
Hình 4: Các tuyến vận tải đường biển chính của EU28. 6
Hình 5: 10 cảng biển lớn nhất châu Âu (theo tải trọng- triệu TEUs) 12
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Không gian logistics (bất động sản logistics) tại một số nước EU (triệu m2) 6
Bảng 2: Xếp hạng của một số nước EU trong tốp 10 về chỉ số LPI 2018. 7
Để xem chi tiết, vui lòng TẢI BÁO CÁO
VITIC
1. Tình hình chung: 2
1.1. Quy mô và tốc độ tăng trưởng của thị trường: 2
1.2. Cơ cấu thị trường theo lĩnh vực: 3
1.3. Các thị trường thành viên. 7
1.4. Các điểm vượt trội của thị trường logistics EU: 8
2. Các xu hướng chính trong năm 2019 và dự báo 2020: 15
2.1. Chuỗi cung ứng, sản xuất và xu hướng tiêu dùng trên thế giới đang ảnh hưởng ngày càng lớn hơn đến lĩnh vực logistics tại EU. 16
2.2. Ngành logistics EU chuẩn bị cho Brexit 17
2.3. Xu hướng thay đổi trong vận chuyển đường bộ: 18
2.4. Đổi mới logistics đô thị 21
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Dung lượng thị trường logistics của EU giai đoạn 2014-2019 và dự báo đến năm 2024 (đvt: tỷ Euro) 2
Hình 2: Tăng trưởng dung lượng thị trường logistics của EU giai đoạn 2014-2019. 2
Hình 3: Cơ cấu thị trường logistics EU theo lĩnh vực dịch vụ. 4
Hình 4: Các tuyến vận tải đường biển chính của EU28. 6
Hình 5: 10 cảng biển lớn nhất châu Âu (theo tải trọng- triệu TEUs) 12
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Không gian logistics (bất động sản logistics) tại một số nước EU (triệu m2) 6
Bảng 2: Xếp hạng của một số nước EU trong tốp 10 về chỉ số LPI 2018. 7
Để xem chi tiết, vui lòng TẢI BÁO CÁO
VITIC